1 |
chủ yếuquan trọng nhất, có tác dụng quyết định; phân biệt với thứ yếu nội dung chủ yếu của hợp đồng nhiệm vụ chủ yếu chủ yếu dựa vào sức mình là chính Đồng ngh [..]
|
2 |
chủ yếu Phần nhiều, phần lớn; về mặt quan trọng nhất. | : ''Đồng bào vùng này '''chủ yếu''' là người Tày. (Võ Nguyên Giáp)'' | Quan trọng nhất. | : ''Tác dụng '''chủ yếu''' của thầy giáo là gương mẫu trong [..]
|
3 |
chủ yếutt, trgt. (H. chủ: cốt yếu; yếu: quan trọng) Quan trọng nhất: Tác dụng chủ yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp; Đồng bào vùng này chủ yếu là người Tày (VNgGiáp). [..]
|
4 |
chủ yếutt, trgt. (H. chủ: cốt yếu; yếu: quan trọng) Quan trọng nhất: Tác dụng chủ yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp; Đồng bào vùng này chủ yếu là người Tày (VNgGiáp).
|
<< vớ vẩn | vớ >> |