1 |
vớ(Phương ngữ) bít tất. Động từ (Khẩu ngữ) nắm lấy cái gì đó ở tầm tay lên một cách rất nhanh vớ vội cái mũ rồi đi vớ lấy cái gậy, vụt lại Đồng ngh [..]
|
2 |
vớ | Đphg Bít tất. | : ''Mang giầy mang '''vớ'''.'' | Níu lấy, tóm được. | : '''''Vớ''' lấy hòn gạch cầm ném ngay.'' | : '''''Vớ''' phải cọc chèo.'' | : '''''Vớ''' được tờ báo đọc cho đỡ buồn.'' | : [..]
|
3 |
vớBít tất, còn gọi là tất, vớ là một loại vật dụng đi vào bàn chân người vào mùa lạnh hoặc khi đi giày. Những người thường xuyên đi bít tất thì khả năng chống thấp khớp khi đi chân trần dưới đất cao hơn [..]
|
4 |
vớ1 dt., đphg Bít tất: mang giầy mang vớ. 2 đgt. Níu lấy, tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp.
|
<< chủ yếu | dưa leo >> |