Ý nghĩa của từ vớ là gì:
vớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vớ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

vớ


(Phương ngữ) bít tất. Động từ (Khẩu ngữ) nắm lấy cái gì đó ở tầm tay lên một cách rất nhanh vớ vội cái mũ rồi đi vớ lấy cái gậy, vụt lại Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

vớ


| Đphg Bít tất. | : ''Mang giầy mang '''vớ'''.'' | Níu lấy, tóm được. | : '''''Vớ''' lấy hòn gạch cầm ném ngay.'' | : '''''Vớ''' phải cọc chèo.'' | : '''''Vớ''' được tờ báo đọc cho đỡ buồn.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

vớ


Bít tất, còn gọi là tất, vớ là một loại vật dụng đi vào bàn chân người vào mùa lạnh hoặc khi đi giày. Những người thường xuyên đi bít tất thì khả năng chống thấp khớp khi đi chân trần dưới đất cao hơn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

vớ


1 dt., đphg Bít tất: mang giầy mang vớ. 2 đgt. Níu lấy, tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chủ yếu dưa leo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa