Ý nghĩa của từ dưa leo là gì:
dưa leo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dưa leo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dưa leo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dưa leo


| Đphg Dưa chuột.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dưa leo


dt., đphg Dưa chuột.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dưa leo


dt., đphg Dưa chuột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dưa leo


(Phương ngữ) dưa chuột.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dưa leo


Dưa chuột (tên khoa học Cucumis sativus) (miền Nam gọi là dưa leo) là một cây trồng phổ biến trong họ bầu bí Cucurbitaceae, là loại rau ăn quả thương mại quan trọng, nó được trồng lâu đời trên thế giớ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vớ dựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa