1 |
chu đáocẩn thận | không bỏ sót, đến nơi đến chốn | : ''Trẻ em ngày càng được săn sóc '''chu đáo''' hơn (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
chu đáott, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chu đáo". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
chu đáott, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM).
|
4 |
chu đáorất cẩn thận, không để có sơ suất chuẩn bị chu đáo trông nom nhà cửa rất chu đáo
|
5 |
chu đáoTôi chuẩn bị cho đội của tôi rất chu đáo
|
<< xà bông | vừa tầm >> |