Ý nghĩa của từ chu đáo là gì:
chu đáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chu đáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chu đáo mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

chu đáo


cẩn thận | không bỏ sót, đến nơi đến chốn | : ''Trẻ em ngày càng được săn sóc '''chu đáo''' hơn (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

chu đáo


tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chu đáo". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

chu đáo


tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

8 Thumbs up   6 Thumbs down

chu đáo


rất cẩn thận, không để có sơ suất chuẩn bị chu đáo trông nom nhà cửa rất chu đáo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   8 Thumbs down

chu đáo


Tôi chuẩn bị cho đội của tôi rất chu đáo
Páo - 00:00:00 UTC 28 tháng 11, 2016





<< xà bông vừa tầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa