Ý nghĩa của từ vỡ lòng là gì:
vỡ lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vỡ lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỡ lòng mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

vỡ lòng


Nói trẻ con bắt đầu học chữ. | : ''Cháu mới năm tuổi đã học '''vỡ lòng'''.'' | Bắt đầu học một nghề. | : ''Xót mình cửa gác buồng khuê, '''vỡ lòng''' học lấy những nghề nghiệp hay (Truyện Kiều
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

vỡ lòng


trgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

vỡ lòng


(Từ cũ) bắt đầu học chữ (nói về trẻ em) lớp vỡ lòng học vỡ lòng (Khẩu ngữ) bắt đầu học một môn học hay một nghề nào đó trình độ vỡ lòng "X&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

vỡ lòng


Vỡ trong hán ngữ nghĩa là khai sáng ( vỡ lẻ.. Vỡ hoang đất đai...) Vỡ lòng là khai sáng lòng dạ của đứa trẻ mới 5 tuổi...lứa tuổi bắt đầu 1 hành trình tiếp thu kiên thức..
Đinh duy khiêm - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2019

5

5 Thumbs up   4 Thumbs down

vỡ lòng


trgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com





<< vừa mới vấy vá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa