1 |
vỡ lòng Nói trẻ con bắt đầu học chữ. | : ''Cháu mới năm tuổi đã học '''vỡ lòng'''.'' | Bắt đầu học một nghề. | : ''Xót mình cửa gác buồng khuê, '''vỡ lòng''' học lấy những nghề nghiệp hay (Truyện Kiều
|
2 |
vỡ lòngtrgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K).
|
3 |
vỡ lòng(Từ cũ) bắt đầu học chữ (nói về trẻ em) lớp vỡ lòng học vỡ lòng (Khẩu ngữ) bắt đầu học một môn học hay một nghề nào đó trình độ vỡ lòng "X&o [..]
|
4 |
vỡ lòngVỡ trong hán ngữ nghĩa là khai sáng ( vỡ lẻ.. Vỡ hoang đất đai...) Vỡ lòng là khai sáng lòng dạ của đứa trẻ mới 5 tuổi...lứa tuổi bắt đầu 1 hành trình tiếp thu kiên thức..
|
5 |
vỡ lòngtrgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
<< xô b | tíu tít >> |