1 |
tíu títđg, ph. 1. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. 2. Rộn lên: Mừng tíu tít; Bận tíu tít.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tíu tít". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tíu tít": . thủ tiết [..]
|
2 |
tíu tít Ph. | Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. | Rộn lên. | : ''Mừng '''tíu tít'''.'' | : ''Bận '''tíu tít'''.''
|
3 |
tíu títđg, ph. 1. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. 2. Rộn lên: Mừng tíu tít; Bận tíu tít.
|
4 |
tíu títtừ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt chuyện trò tíu tít lũ trẻ cười nói tíu tít từ gợi tả vẻ bận rộn, tất bật, thường của n [..]
|
<< vỡ lòng | thí nghiệm >> |