Ý nghĩa của từ tíu tít là gì:
tíu tít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tíu tít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tíu tít mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tíu tít


đg, ph. 1. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. 2. Rộn lên: Mừng tíu tít; Bận tíu tít.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tíu tít". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tíu tít": . thủ tiết [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tíu tít


Ph. | Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. | Rộn lên. | : ''Mừng '''tíu tít'''.'' | : ''Bận '''tíu tít'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tíu tít


đg, ph. 1. Nói nhiều người xúm xít lại hỏi chuyện. 2. Rộn lên: Mừng tíu tít; Bận tíu tít.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tíu tít


từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt chuyện trò tíu tít lũ trẻ cười nói tíu tít từ gợi tả vẻ bận rộn, tất bật, thường của n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vỡ lòng thí nghiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa