1 |
thí nghiệmđg.1. Dùng thực hành mà thử một việc gì cho rõ : Thí nghiệm chương trình học mới. 2. Gây ra một hiện tượng theo qui mô nhỏ để quan sát nhằm củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điều mà giả thuyết đã dự đoán một cách có hệ thống và trên cơ sở lý luận.
|
2 |
thí nghiệmTHÍ NGHIỆM LÀ SỰ TIẾN HÀNH NHỮNG HÀNH VI MÔ PHỎNG TRÊN ĐỐI TƯỢNG ĐỂ TÌM KIẾM CHÂN LÝ VỀ VẤN ĐỀ NÀO ĐÓ
|
3 |
thí nghiệmThí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết. Thí nghiệm cũng được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của một lý thuyết ho [..]
|
4 |
thí nghiệm 1. Dùng thực hành mà thử một việc gì cho rõ. | : '''''Thí nghiệm''' chương trình học mới.'' | Gây ra một hiện tượng theo qui mô nhỏ để quan sát nhằm củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điề [..]
|
5 |
thí nghiệmđg.1. Dùng thực hành mà thử một việc gì cho rõ : Thí nghiệm chương trình học mới. 2. Gây ra một hiện tượng theo qui mô nhỏ để quan sát nhằm củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điều mà giả th [..]
|
<< tíu tít | sớm mai >> |