Ý nghĩa của từ sớm mai là gì:
sớm mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sớm mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sớm mai mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sớm mai


Buổi sáng sớm. | : ''Một ngày có một giờ dần '''sớm mai'''. (tục ngữ)'' | Sáng ngày mai. | : '''''Sớm mai''' tôi sẽ ra sân bay đi.'' | : ''Mĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sớm mai


(Phương ngữ) lúc sáng sớm đi từ sớm mai "Một năm được mấy mùa xuân, Một ngày được mấy giờ dần sớm mai." (Cdao) Đồng nghĩa: ban mai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sớm mai


trgt 1. Buổi sáng sớm: Một ngày có một giờ dần sớm mai (tng). 2. Sáng ngày mai: Sớm mai tôi sẽ ra sân bay đi Mĩ.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sớm mai


trgt 1. Buổi sáng sớm: Một ngày có một giờ dần sớm mai (tng). 2. Sáng ngày mai: Sớm mai tôi sẽ ra sân bay đi Mĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thí nghiệm sấn sổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa