Ý nghĩa của từ sấn sổ là gì:
sấn sổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sấn sổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sấn sổ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sấn sổ


đgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy; Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sấn sổ


Hung hăng xông vào. | : ''Tên mật thám '''sấn sổ''' vào nhà đồng chí ấy.'' | : ''Trẻ con cứ '''sấn sổ''' cướp lấy cái dùi (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sấn sổ


đgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy; Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sấn sổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sấn sổ


từ gợi tả dáng bộ hung hăng, lấn tới một cách trắng trợn sấn sổ bước đến hành động sấn sổ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sớm mai sùi sụt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa