1 |
sấn sổđgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy; Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).
|
2 |
sấn sổ Hung hăng xông vào. | : ''Tên mật thám '''sấn sổ''' vào nhà đồng chí ấy.'' | : ''Trẻ con cứ '''sấn sổ''' cướp lấy cái dùi (Nguyên Hồng)''
|
3 |
sấn sổđgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy; Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sấn sổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
4 |
sấn sổtừ gợi tả dáng bộ hung hăng, lấn tới một cách trắng trợn sấn sổ bước đến hành động sấn sổ
|
<< sớm mai | sùi sụt >> |