Ý nghĩa của từ vờ vịt là gì:
vờ vịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vờ vịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vờ vịt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vờ vịt


(Khẩu ngữ) giả vờ để che giấu điều gì đó (nói khái quát) đừng có vờ vịt! "Bà ấy không rõ vờ vịt hay thật, mà trông c&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vờ vịt


. Giả vờ để che giấu điều gì đó, thường là không tốt (nói khái quát). | : ''Biết rõ rồi còn hỏi, rõ khéo '''vờ vịt'''!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vờ vịt


đg. (kng.). Giả vờ để che giấu điều gì đó, thường là không tốt (nói khái quát). Biết rõ rồi còn hỏi, rõ khéo vờ vịt!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vờ vịt". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vờ vịt


đg. (kng.). Giả vờ để che giấu điều gì đó, thường là không tốt (nói khái quát). Biết rõ rồi còn hỏi, rõ khéo vờ vịt!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< vống xe du lịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa