1 |
vị chi . Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói; tất cả là. | : ''Năm cân, một cân, ba cân, '''vị chi''' chín cân tất cả.''
|
2 |
vị chiđg. (kng.). Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói; tất cả là. Năm cân, một cân, ba cân, vị chi chín cân tất cả.
|
3 |
vị chiđg. (kng.). Từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói; tất cả là. Năm cân, một cân, ba cân, vị chi chín cân tất cả.
|
<< văn vẻ | vờ vịt >> |