Ý nghĩa của từ văn vẻ là gì:
văn vẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ văn vẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa văn vẻ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

văn vẻ


t. (Cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy. Nói một cách văn vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "văn vẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "văn vẻ": . văn vẻ Văn Võ Văn Vũ vân vê vận v [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

văn vẻ


Chải chuốt, bóng bẩy. | : ''Nói một cách '''văn vẻ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

văn vẻ


t. (Cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy. Nói một cách văn vẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

văn vẻ


(cách nói, cách viết) chải chuốt, bóng bẩy ăn nói rất văn vẻ Đồng nghĩa: văn hoa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vòng vèo vị chi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa