Ý nghĩa của từ vội vã là gì:
vội vã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vội vã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vội vã mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

vội vã


t. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vội vã


Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. | : ''Bước chân '''vội vã'''.'' | : '''''Vội vã''' lên đường.'' | Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. | : ''Quyết định '''vội vã'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vội vã


tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp được tin, vội vã đi ngay ăn vội vã mấy miếng cơm bước chân vội vã Đồng nghĩa: vội vàng Trái n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< diện mạo duyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa