1 |
vội vãt. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
|
2 |
vội vã Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. | : ''Bước chân '''vội vã'''.'' | : '''''Vội vã''' lên đường.'' | Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. | : ''Quyết định '''vội vã'' [..]
|
3 |
vội vãtỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để cho kịp được tin, vội vã đi ngay ăn vội vã mấy miếng cơm bước chân vội vã Đồng nghĩa: vội vàng Trái n [..]
|
<< diện mạo | duyệt >> |