Ý nghĩa của từ diện mạo là gì:
diện mạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ diện mạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa diện mạo mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

diện mạo


Bộ mặt, vẻ mặt con người. | : '''''Diện mạo''' khôi ngô.'' | . Vẻ ngoài nhìn chung. | : '''''Diện mạo''' của thủ đô một nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

diện mạo


d. 1 Bộ mặt, vẻ mặt con người. Diện mạo khôi ngô. 2 (id.). Vẻ ngoài nhìn chung. Diện mạo của thủ đô một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

diện mạo


d. 1 Bộ mặt, vẻ mặt con người. Diện mạo khôi ngô. 2 (id.). Vẻ ngoài nhìn chung. Diện mạo của thủ đô một nước.
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

diện mạo


bộ mặt, vẻ mặt con người diện mạo khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa: dung mạo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

diện mạo


chỉ bộ mặt của ai đó như khôi ngô, tuấn tú,.... chỉ bên ngoài con người.
Lê Thi Phương Lan - 2016-12-05





<< vụt vội vã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa