Ý nghĩa của từ duyệt là gì:
duyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ duyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa duyệt mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

duyệt


I. đgt. 1. (Cấp trên) xem xét để cho phép thực hiện việc gì: duyệt đơn từ xin cấp đất duyệt chi duyệt y kiểm duyệt phê duyệt thẩm duyệt xét duyệt. 2. Kiểm tra diễu hành đội ngũ của lực lượng vũ trang: duyệt đội danh dự duyệt binh. II. Kinh qua, từng trải: lịch duyệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

duyệt


I. đgt. 1. (Cấp trên) xem xét để cho phép thực hiện việc gì: duyệt đơn từ xin cấp đất duyệt chi duyệt y kiểm duyệt phê duyệt thẩm duyệt xét duyệt. 2. Kiểm tra diễu hành đội ngũ của lực lượng vũ trang: [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

duyệt


(người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.) duyệt dự án duyệt đơn Đồng nghĩa: phê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

duyệt


Xem xét để cho phép thực hiện việc gì. | : '''''Duyệt''' đơn từ xin cấp đất.'' | : '''''Duyệt''' chi.'' | : '''''Duyệt''' y.'' | : ''Kiểm '''duyệt'''.'' | : ''Phê '''duyệt'''.'' | : ''Thẩm '''duyệt' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vội vã dài dòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa