1 |
vọng(Văn chương) nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ vọng về cố hương lầu vọng nguyệt "Nhân tình ai chả vọng cao, Bởi chưng cá [..]
|
2 |
vọng1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không. Vọng gác*.2 đg. (vch.). Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn.3 đ [..]
|
3 |
vọngNgắm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
4 |
vọng1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không. Vọng gác*. 2 đg. (vch.). Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn. 3 đg. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến. Vọng quan viên. 4 đg. (Âm thanh) từ xa đưa lại. Tiếng hát từ xa vọng lại. [..]
|
5 |
vọngmột trong bốn phép thu thập tư liệu lâm sàng (tứ chẩn) của y học cổ truyền, nhằm đánh giá khái quát trạng thái của người bệnh để tìm ra vị trí, tính chất hàn nhiệt, trạng thái hư thực và nguyên nhân bệnh. Nội dung của V thường là nhìn thần sắc mặt, thể trạng của người bệnh, mắt mũi, môi, lưỡi, chất thải (đờm, phân, nước tiểu, chất nôn)…; ở trẻ em d [..]
|
6 |
vọngMithyà (S). False, untrue, erroneous, wild.
|
7 |
vọng . Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. | : '''''Vọng''' quan sát phòng không.'' | : '''''Vọng''' gác.'' | . Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. | : '''''Vọng''' về thủ đô.'' | [..]
|
<< vòng | mô phạm >> |