1 |
vòng Vật có hình cong khép kín. | : ''Trẻ em đánh '''vòng'''.'' | : '''''Vòng''' vàng đeo cổ.'' | Chu vi của một vật được coi như có hình tròn. | : ''Đo '''vòng''' ngực.'' | : ''Đo '''vòng''' bụng.'' | [..]
|
2 |
vòngdt 1. Vật có hình cong khép kín: Trẻ em đánh vòng; Vòng vàng đeo cổ. 2. Chu vi của một vật được coi như có hình tròn: Đo vòng ngực; Đo vòng bụng. 3. Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào [..]
|
3 |
vòngdt 1. Vật có hình cong khép kín: Trẻ em đánh vòng; Vòng vàng đeo cổ. 2. Chu vi của một vật được coi như có hình tròn: Đo vòng ngực; Đo vòng bụng. 3. Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào trở về chính điểm ấy: Đi một vòng quanh Hồ Gươm. 4. Một thời hạn nhất định: Trong vòng một giờ đồng hồ. 5. Một đường dài nhất định: Trong vòng hai câ [..]
|
4 |
vòngđường cong khép kín khoanh một vòng vẽ thêm mấy vòng quấn vài vòng dây cho chặt vật được tạo ra có hình một đường tròn, thườn [..]
|
5 |
vòngkaṅkaṇa (trung), kaṭaka (trung), valaya (trung)
|
6 |
vòngkaṭaka (trung), valaya (trung)
|
<< Uy Viễn | vọng >> |