1 |
vị tríchỗ, nơi được xác định dành riêng cho người, vật hoặc việc nào đó vị trí địa lí rời vị trí chiến đấu để quyển sách vào đúng [..]
|
2 |
vị trí Chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ cư ngụ. | : ''Đánh vào '''vị trí''' của địch.'' | Địa vị. | : '''''Vị trí''' của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.'' | : ''Nói lên '''vị trí''' của người phụ nữ (Phạm V [..]
|
3 |
vị trídt (H. vị: chỗ; ta: đặt, bày) 1. Chỗ ngồi; chỗ đứng: Nói lên vị trí của người phụ nữ (PhVĐồng). 2. Địa vị: Vị trí của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. 3. Chỗ một đội quân đóng: Đánh vào vị trí của địch.
|
4 |
vị tríThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< cần thiết | mấu >> |