Ý nghĩa của từ cần thiết là gì:
cần thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cần thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cần thiết mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

cần thiết


tt. Rất cần, không thể không làm, không có: việc cần thiết cần thiết phải giải quyết sớm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cần thiết


cần đến mức không thể nào không làm hoặc không có tài liệu cần thiết cho công việc không cần thiết phải làm thế Đồng nghĩa: cấp thiết [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cần thiết


tt. Rất cần, không thể không làm, không có: việc cần thiết cần thiết phải giải quyết sớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cần thiết". Những từ có chứa "cần thiết" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cần thiết


pariggaha (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cần thiết


Không thể nào làm hoặc không có , bắt buộc
Ẩn danh - Ngày 16 tháng 8 năm 2017

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cần thiết


Rất cần, không thể không làm, không có. | : ''Việc '''cần thiết'''.'' | : '''''Cần thiết''' phải giải quyết sớm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phụ trách ăn uống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa