1 |
cần thiếttt. Rất cần, không thể không làm, không có: việc cần thiết cần thiết phải giải quyết sớm.
|
2 |
cần thiếtcần đến mức không thể nào không làm hoặc không có tài liệu cần thiết cho công việc không cần thiết phải làm thế Đồng nghĩa: cấp thiết [..]
|
3 |
cần thiếttt. Rất cần, không thể không làm, không có: việc cần thiết cần thiết phải giải quyết sớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cần thiết". Những từ có chứa "cần thiết" in its definition in Vietnamese. [..]
|
4 |
cần thiếtpariggaha (nam)
|
5 |
cần thiếtKhông thể nào làm hoặc không có , bắt buộc
|
6 |
cần thiết Rất cần, không thể không làm, không có. | : ''Việc '''cần thiết'''.'' | : '''''Cần thiết''' phải giải quyết sớm.''
|
<< phụ trách | vị trí >> |