1 |
phụ trách Đảm nhận trách nhiệm nào đó. | : '''''Phụ trách''' đào tạo.'' | : '''''Phụ trách''' sản xuất.'' | Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng. | : ''Họp các cán bộ đoàn và '''phụ trách'''.'' | : ''Báo cá [..]
|
2 |
phụ tráchđgt. 1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó: phụ trách đào tạo phụ trách sản xuất. 2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng: họp các cán bộ đoàn và phụ trách báo cáo với anh phụ trách. [..]
|
3 |
phụ tráchđảm nhận và chịu trách nhiệm về những công việc cụ thể nào đó phụ trách bộ phận kinh doanh phụ trách sản xuất Đồng nghĩa: đảm trách đảm nhận v&ag [..]
|
4 |
phụ tráchđgt. 1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó: phụ trách đào tạo phụ trách sản xuất. 2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng: họp các cán bộ đoàn và phụ trách báo cáo với anh phụ trách.
|
5 |
phụ tráchPhụ trách: Người được giao trách nhiệm quản lý, điều hành một tổ chức, một đội ngũ hay một công việc cụ thể, ví dụ như sản xuất, kính doanh, kỹ thuật, công nghệ, vv....
|
<< số lượng | cần thiết >> |