Ý nghĩa của từ phụ trách là gì:
phụ trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phụ trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụ trách mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ trách


Đảm nhận trách nhiệm nào đó. | : '''''Phụ trách''' đào tạo.'' | : '''''Phụ trách''' sản xuất.'' | Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng. | : ''Họp các cán bộ đoàn và '''phụ trách'''.'' | : ''Báo cá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ trách


đgt. 1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó: phụ trách đào tạo phụ trách sản xuất. 2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng: họp các cán bộ đoàn và phụ trách báo cáo với anh phụ trách. [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ trách


đảm nhận và chịu trách nhiệm về những công việc cụ thể nào đó phụ trách bộ phận kinh doanh phụ trách sản xuất Đồng nghĩa: đảm trách đảm nhận v&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ trách


đgt. 1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó: phụ trách đào tạo phụ trách sản xuất. 2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng: họp các cán bộ đoàn và phụ trách báo cáo với anh phụ trách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phụ trách


Phụ trách: Người được giao trách nhiệm quản lý, điều hành một tổ chức, một đội ngũ hay một công việc cụ thể, ví dụ như sản xuất, kính doanh, kỹ thuật, công nghệ, vv....
Phạm Hữu Liêm - 00:00:00 UTC 22 tháng 6, 2020





<< số lượng cần thiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa