1 |
vị lai, đương lai. Anàgata (S). That which has not come, or will come; the future, e.g. vị lai thế a future life, or lives; also the future tense, one of the tam thế, i.e. quá past, hiện present, vị future.
|
2 |
vị lai Chưa đến; Thuộc về tương lai. | : ''Tưởng tượng ra cuộc sống trong xã hội '''vị lai'''.''
|
3 |
vị laitt (H. vị: chưa; lai: lại, đến) chưa đến; Thuộc về tương lai: Tưởng tượng ra cuộc sống trong xã hội vị lai.
|
4 |
vị laianāgata (tính từ) (nam)
|
5 |
vị laigiải thích theo phật giáo là kiếp sau của đời người
|
6 |
vị laiChủ nghĩa vị lai hay trường phái vị lai (tiếng Anh: Futurism, tiếng Pháp: Futurisme) là một trào lưu văn học và nghệ thuật bắt đầu vào đầu thế kỷ 20. Trường phái này vứt bỏ truyền thống và tán dương t [..]
|
<< vỉa hè | vị tha >> |