Ý nghĩa của từ vị lai là gì:
vị lai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vị lai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vị lai mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

vị lai


, đương lai. Anàgata (S). That which has not come, or will come; the future, e.g. vị lai thế a future life, or lives; also the future tense, one of the tam thế, i.e. quá past, hiện present, vị future.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

vị lai


Chưa đến; Thuộc về tương lai. | : ''Tưởng tượng ra cuộc sống trong xã hội '''vị lai'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vị lai


tt (H. vị: chưa; lai: lại, đến) chưa đến; Thuộc về tương lai: Tưởng tượng ra cuộc sống trong xã hội vị lai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vị lai


anāgata (tính từ) (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vị lai


giải thích theo phật giáo là kiếp sau của đời người
TRÂN - 2016-05-02

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vị lai


Chủ nghĩa vị lai hay trường phái vị lai (tiếng Anh: Futurism, tiếng Pháp: Futurisme) là một trào lưu văn học và nghệ thuật bắt đầu vào đầu thế kỷ 20. Trường phái này vứt bỏ truyền thống và tán dương t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vỉa hè vị tha >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa