Ý nghĩa của từ vỉa hè là gì:
vỉa hè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ vỉa hè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỉa hè mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


Phần lề đường phụ dọc hai bên con đường dành cho người đi bộ,chôn cái cống ngầm,hệ thống dây điện,cột điện,thường được xây lát và có cốt cao hơn phần lòng đường. Là không gian nối tiếp giữa lòng đường và khu dân cư
Thanh - 00:00:00 UTC 14 tháng 10, 2013

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát. | : ''Đi bộ trên '''vỉa hè'''.'' | : ''Lát lại đoạn '''vỉa hè''' cuối phố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


dt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


Hè (hay vỉa hè, hè phố) là bộ phận của đường đô thị, đường khu dân cư tập trung, phục vụ chủ yếu cho người đi bộ và kết hợp là nơi bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật dọc tuyến
nguyễn ngọc Xê - 00:00:00 UTC 26 tháng 12, 2013

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


ālinda (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


là bộ phận của hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc sở hữu của Nhà nước. Vỉa hè, lòng đường còn bao chứa các công trình cấp, thoát nước, chiếu sáng, thông tin, môi trường và các công trình khá [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vỉa hè


Hết hiệu lực Là phần đường dành riêng cho người đi bộ đối với đường trong đô thị 110/2004/QĐ-UB Tỉnh Bình Phước
Nguồn: thuvienphapluat.vn

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vỉa hè


dt. Hè chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát: đi bộ trên vỉa hè lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.
Nguồn: vdict.com

9

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vỉa hè


phần dọc theo hai bên đường phố, thường được lát gạch chuyên dùng, dành riêng cho người đi bộ cấm lấn chiếm vỉa hè Đồng nghĩa: hè, lề đường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vỉa hè


là bộ phận của đường đô thị dành cho người đi bộ trong đô thị và là nơi bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị dọc tuyến. 74/2008/QĐ-UBND
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< vệt vị giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa