Ý nghĩa của từ vỉa là gì:
vỉa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vỉa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỉa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vỉa


1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than. 2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc. Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong. 3 d. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. Hát vỉa. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vỉa


Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. | : '''''Vỉa''' than.'' | Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vỉa


1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than.2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường đượ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vỉa


lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên vỉa than vỉa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vết thương vỗ béo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa