Ý nghĩa của từ vẻ vang là gì:
vẻ vang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vẻ vang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vẻ vang mình

1

10 Thumbs up   7 Thumbs down

vẻ vang


tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

vẻ vang


Rỡ ràng, lừng lẫy. | : ''Họ làm rạng rỡ dân tộc, '''vẻ vang''' giống nòi (Hồ Chí Minh)'' | : ''Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ '''vẻ vang''' (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

vẻ vang


āvajjati (ā + vajj + a), paṭipūjeti (paṭi + pūj + e), sakkaroti (saṃ + kar + o), vibhūti (nữ), sampūjeti (saṃ + puj + e), vibhūti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

vẻ vang


tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vẻ vang". Những từ có chứa "vẻ van [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   7 Thumbs down

vẻ vang


có tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa: vinh quang
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vặt vãnh vệ binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa