1 |
vẻ vangtt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).
|
2 |
vẻ vang Rỡ ràng, lừng lẫy. | : ''Họ làm rạng rỡ dân tộc, '''vẻ vang''' giống nòi (Hồ Chí Minh)'' | : ''Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ '''vẻ vang''' (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
3 |
vẻ vangāvajjati (ā + vajj + a), paṭipūjeti (paṭi + pūj + e), sakkaroti (saṃ + kar + o), vibhūti (nữ), sampūjeti (saṃ + puj + e), vibhūti (nữ)
|
4 |
vẻ vangtt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vẻ vang". Những từ có chứa "vẻ van [..]
|
5 |
vẻ vangcó tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa: vinh quang
|
<< vặt vãnh | vệ binh >> |