1 |
vệ binhquân nhân chuyên làm nhiệm vụ canh gác, hoặc bảo vệ một nhân vật quan trọng. Đồng nghĩa: cảnh vệ
|
2 |
vệ binhdt (H. vệ: giữ gìn, che chở, đi theo; binh: lính) Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ): Chung quanh vua Quang-trung có một số vệ binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vệ binh". Những từ [..]
|
3 |
vệ binh Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ). | : ''Chung quanh vua.'' | : ''Quang-trung có một số '''vệ binh'''.''
|
4 |
vệ binhdt (H. vệ: giữ gìn, che chở, đi theo; binh: lính) Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ): Chung quanh vua Quang-trung có một số vệ binh.
|
<< vẻ vang | vệ tinh >> |