Ý nghĩa của từ vệ binh là gì:
vệ binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vệ binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vệ binh mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

vệ binh


quân nhân chuyên làm nhiệm vụ canh gác, hoặc bảo vệ một nhân vật quan trọng. Đồng nghĩa: cảnh vệ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

vệ binh


dt (H. vệ: giữ gìn, che chở, đi theo; binh: lính) Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ): Chung quanh vua Quang-trung có một số vệ binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vệ binh". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

vệ binh


Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ). | : ''Chung quanh vua.'' | : ''Quang-trung có một số '''vệ binh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vệ binh


dt (H. vệ: giữ gìn, che chở, đi theo; binh: lính) Người lính đi theo một nhân vật để bảo vệ (cũ): Chung quanh vua Quang-trung có một số vệ binh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vẻ vang vệ tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa