Ý nghĩa của từ vặn là gì:
vặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vặn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vặn


Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau. | : '''''Vặn''' thừng.'' | Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt. | : '''''Vặn''' kim đồng hồ.'' | : '''''Vặn''' khoá.'' | Xoay bấc đèn dầu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vặn


đgt 1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau: Vặn thừng. 2. Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt: Vặn kim đồng hồ; Vặn khoá. 3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn: [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vặn


đgt 1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau: Vặn thừng. 2. Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt: Vặn kim đồng hồ; Vặn khoá. 3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn: Ngọn đèn hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Ng- Hồng). trgt Nói hỏi dồn xem có nắm vững tri thức hay không: Giám khảo hỏi thí sinh. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vặn


làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay vặn vòi nước vặn nhỏ ngọn đèn vặn mình cho đỡ mỏi xoắn hai đầu của những vật dài, mềm th [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vằm vặt vãnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa