1 |
vặn Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau. | : '''''Vặn''' thừng.'' | Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt. | : '''''Vặn''' kim đồng hồ.'' | : '''''Vặn''' khoá.'' | Xoay bấc đèn dầu [..]
|
2 |
vặnđgt 1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau: Vặn thừng. 2. Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt: Vặn kim đồng hồ; Vặn khoá. 3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn: [..]
|
3 |
vặnđgt 1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau: Vặn thừng. 2. Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt: Vặn kim đồng hồ; Vặn khoá. 3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn: Ngọn đèn hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Ng- Hồng). trgt Nói hỏi dồn xem có nắm vững tri thức hay không: Giám khảo hỏi thí sinh. [..]
|
4 |
vặnlàm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay vặn vòi nước vặn nhỏ ngọn đèn vặn mình cho đỡ mỏi xoắn hai đầu của những vật dài, mềm th [..]
|
<< vằm | vặt vãnh >> |