1 |
vằm Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra. | : '''''Vằm''' xương để làm thức ăn.'' | : '''''Vằm''' đất thật nhỏ.''
|
2 |
vằmđgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vằm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vằm": . vàm [..]
|
3 |
vằmđgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.
|
4 |
vằmVằm nát đồng nghiã với băm vằm Giống như chặt liên tục Ví dụ: xe tải vằm nát người qua đường
|
5 |
vằmchặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra vằm đất cho kĩ để gieo hạt đồ chết vằm! (tiếng rủa) Đồng nghĩa: băm
|
<< vật thể | vặt vãnh >> |