Ý nghĩa của từ vắng vẻ là gì:
vắng vẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vắng vẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vắng vẻ mình

1

17 Thumbs up   4 Thumbs down

vắng vẻ


vắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻ đường quê vắng vẻ Trái nghĩa: đông đúc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

vắng vẻ


Vắng, không có người (nói khái quát). | : ''Quãng đường '''vắng vẻ'''.'' | : ''Cảnh nhà '''vắng vẻ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

vắng vẻ


t. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vắng vẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vắng vẻ": . vàng vó vắng vẻ vòn [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

vắng vẻ


t. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

vắng vẻ


appakiṇṇa (tính từ), ekībhāva (nam), rāhaseyyaka (tính từ), vivitta (tính từ), vupakattha (tính từ), sallīyanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< vẫy vẹn toàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa