1 |
vắng vẻvắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻ đường quê vắng vẻ Trái nghĩa: đông đúc
|
2 |
vắng vẻ Vắng, không có người (nói khái quát). | : ''Quãng đường '''vắng vẻ'''.'' | : ''Cảnh nhà '''vắng vẻ'''.''
|
3 |
vắng vẻt. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vắng vẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vắng vẻ": . vàng vó vắng vẻ vòn [..]
|
4 |
vắng vẻt. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.
|
5 |
vắng vẻappakiṇṇa (tính từ), ekībhāva (nam), rāhaseyyaka (tính từ), vivitta (tính từ), vupakattha (tính từ), sallīyanā (nữ)
|
<< vẫy | vẹn toàn >> |