1 |
vẩn đục Ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, không trong lắng. | : ''Nước bị '''vẩn đục'''.'' | : ''Mây đen làm '''vẩn đục''' bầu trời.'' | : ''Lòng không hề '''vẩn đục'''.'' [..]
|
2 |
vẩn đụct. Ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, không trong lắng. Nước bị vẩn đục. Mây đen làm vẩn đục bầu trời. Lòng không hề vẩn đục (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vẩn đục". Những từ phát âm/ [..]
|
3 |
vẩn đụcở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, làm cho không còn trong sạch nữa dòng nước gợn bùn, vẩn đục tâm hồn bị vẩn đục [..]
|
4 |
vẩn đụct. Ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên, không trong lắng. Nước bị vẩn đục. Mây đen làm vẩn đục bầu trời. Lòng không hề vẩn đục (b.).
|
<< vạn vật | vẫy >> |