1 |
vạch Đường nét (thường là thẳng) được ra trên bề mặt. | : ''Những '''vạch''' chì xanh đỏ.'' | : ''Vượt qua '''vạch''' cấm.'' | Dụng cụ của thợ may, thường bằng xương, dùng để kẻ đường cắt trên vải. | Tạ [..]
|
2 |
vạchI đg. 1 Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết). Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu. 2 Gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất. Vạch rào chui ra. Vạch vú cho con bú. Vạch một lối đi qua rừng rậm. 3 Làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn giấu kín). Vạch tội. Vạch ra sai lầm. [..]
|
3 |
vạchtạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết) vạch một đường thẳng trên nền đất vạch phấn để đánh dấu Đồng nghĩa: gạch gạt sang một bên để có [..]
|
4 |
vạchI đg. 1 Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết). Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu. 2 Gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất. Vạch rào chui ra. [..]
|
<< chủ mưu | chủ quan >> |