Ý nghĩa của từ vạch là gì:
vạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vạch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vạch


Đường nét (thường là thẳng) được ra trên bề mặt. | : ''Những '''vạch''' chì xanh đỏ.'' | : ''Vượt qua '''vạch''' cấm.'' | Dụng cụ của thợ may, thường bằng xương, dùng để kẻ đường cắt trên vải. | Tạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vạch


I đg. 1 Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết). Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu. 2 Gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất. Vạch rào chui ra. Vạch vú cho con bú. Vạch một lối đi qua rừng rậm. 3 Làm lộ ra, làm cho thấy được (thường là cái không hay, muốn giấu kín). Vạch tội. Vạch ra sai lầm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vạch


tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết) vạch một đường thẳng trên nền đất vạch phấn để đánh dấu Đồng nghĩa: gạch gạt sang một bên để có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vạch


I đg. 1 Tạo thành đường, thành nét (thường là khi vẽ, viết). Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu. 2 Gạt sang một bên để có được một khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất. Vạch rào chui ra. [..]
Nguồn: vdict.com





<< chủ mưu chủ quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa