Ý nghĩa của từ vơ là gì:
vơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vơ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Gom những thứ lung tung vào một chỗ. | : '''''Vơ''' cỏ.'' | : '''''Vơ''' nắm lá vụn.'' | Lấy nhanh cái gì, không cần chọn. | : '''''Vơ''' vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay.'' | Nhận cả về mình. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


thu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn, sắp xếp vơ bèo vơ củi vơ quần áo tống vào va li Đồng nghĩa: quơ tóm lấy bằng độ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down


đgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào [..]
Nguồn: vdict.com





<< eta >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa