1 |
vơ Gom những thứ lung tung vào một chỗ. | : '''''Vơ''' cỏ.'' | : '''''Vơ''' nắm lá vụn.'' | Lấy nhanh cái gì, không cần chọn. | : '''''Vơ''' vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay.'' | Nhận cả về mình. [..]
|
2 |
vơđgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào.
|
3 |
vơthu những thứ nằm rải rác lại một chỗ để lấy hết cho nhanh, không cần lựa chọn, sắp xếp vơ bèo vơ củi vơ quần áo tống vào va li Đồng nghĩa: quơ tóm lấy bằng độ [..]
|
4 |
vơđgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào [..]
|
<< eta | vó >> |