1 |
vó Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. | : '''''Vó''' ngựa.'' | : '''''Vó''' trâu.'' | : ''Ngựa cất '''vó'''.'' | Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để k [..]
|
2 |
vóbàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa vó bò ngựa cất vó phóng đi (Khẩu ngữ) chân và tay (giơ lên tr [..]
|
3 |
vó1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó. 2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm.
|
4 |
vó1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó.2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm.. Các kết quả tìm [..]
|
<< vơ | thàm làm >> |