Ý nghĩa của từ vó là gì:
vó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vó mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down


Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. | : '''''Vó''' ngựa.'' | : '''''Vó''' trâu.'' | : ''Ngựa cất '''vó'''.'' | Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down


bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa vó bò ngựa cất vó phóng đi (Khẩu ngữ) chân và tay (giơ lên tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down


1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó. 2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down


1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó.2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com





<< thàm làm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa