1 |
vĩ đạiVĩ đại là tính từ chỉ tầm vóc lớn lao,cao cả, có sức ảnh hưởng mạnh mẽ.
|
2 |
vĩ đạiatimahanta (tính từ), mahaggata (tính từ), mahatta (nam), mahanta (tính từ), ugga (tính từ), tumula (tính từ), vipula (tính từ)
|
3 |
vĩ đạiLớn lao , cao cả
|
4 |
vĩ đại Rất lớn lao. | : ''Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến '''vĩ đại''' chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (Hồ Chí Minh)'' | : ''Góp phần vào chiến công '''vĩ đại''' của dân tộc (Nguyễn Văn Linh)'' [..]
|
5 |
vĩ đạicó tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục sự nghiệp vĩ đại chiến thắng vĩ đại những phát minh vĩ đại con người vĩ đại đầu óc vĩ đại [..]
|
6 |
vĩ đạiví đại là tính từ trong tiếng hán việt được dịch nghĩa ra tiếng việt có nghĩa là lớn lao cộng cao cả nhất của việt nam
|
7 |
vĩ đạiNgười hoàn thành xuất sắt nhiệm vụ trong mọi lĩnh vực cũng là người vĩ đại.
|
8 |
vĩ đạiVĩ đại là nói về một người có công lớn cho Xh đất nước hay là một người có tấm lòng cao thượng
|
9 |
vĩ đạitt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (PhVĐồng).
|
10 |
vĩ đạitt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cá [..]
|
<< chẽn | gym >> |