Ý nghĩa của từ vĩ đại là gì:
vĩ đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ vĩ đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vĩ đại mình

1

38   11

vĩ đại


Vĩ đại là tính từ chỉ tầm vóc lớn lao,cao cả, có sức ảnh hưởng mạnh mẽ.
Trang - Ngày 28 tháng 12 năm 2014

2

18   11

vĩ đại


atimahanta (tính từ), mahaggata (tính từ), mahatta (nam), mahanta (tính từ), ugga (tính từ), tumula (tính từ), vipula (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

3

14   11

vĩ đại


Lớn lao , cao cả
Babie - Ngày 09 tháng 10 năm 2014

4

13   11

vĩ đại


Rất lớn lao. | : ''Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến '''vĩ đại''' chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (Hồ Chí Minh)'' | : ''Góp phần vào chiến công [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

12   10

vĩ đại


có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục sự nghiệp vĩ đại chiến thắng vĩ đại những phát minh vĩ đại con người vĩ đạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

4   2

vĩ đại


ví đại là tính từ trong tiếng hán việt được dịch nghĩa ra tiếng việt có nghĩa là lớn lao cộng cao cả nhất của việt nam
Ẩn danh - Ngày 02 tháng 1 năm 2017

7

3   2

vĩ đại


Vĩ đại là nói về một người có công lớn cho Xh đất nước hay là một người có tấm lòng cao thượng
Ẩn danh - Ngày 08 tháng 1 năm 2021

8

3   2

vĩ đại


Người hoàn thành xuất sắt nhiệm vụ trong mọi lĩnh vực cũng là người vĩ đại.
Võ Hoàng Thống - Ngày 02 tháng 12 năm 2016

9

11   14

vĩ đại


tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

6   17

vĩ đại


tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chi [..]
Nguồn: vdict.com

Thêm ý nghĩa của vĩ đại
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< vĩ tuyến vũ khúc >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa