1 |
chẽn(kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người quần chẽn áo may chẽn
|
2 |
chẽn Nói quần áo ngắn và hẹp. | : ''Áo này '''chẽn''' quá.'' | Ngượng ngùng; Xấu hổ. | : ''Cô dâu mới về nhà chồng, còn '''chẽn'''.''
|
3 |
chẽn1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẽn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chẽn":&nb [..]
|
4 |
chẽn1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá. 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
|
<< chen | vĩ đại >> |