1 |
chen Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi. | : '''''Chen''' chân.'' | : '''''Chen''' vào đám đông.'' | : '''''Chen''' vai thích cánh.'' | Xen lẫn, thêm vào giữa. | : ''Nói '''chen''' vài câu cho vui.'' [..]
|
2 |
chenđgt. 1. Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi: chen chân chen vào đám đông chen vai thích cánh. 2. Xen lẫn, thêm vào giữa: nói chen vài câu cho vui.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chen". Những từ p [..]
|
3 |
chenđgt. 1. Len vào để chiếm chỗ, chiếm lối đi: chen chân chen vào đám đông chen vai thích cánh. 2. Xen lẫn, thêm vào giữa: nói chen vài câu cho vui.
|
4 |
chenlách giữa đám đông để chiếm chỗ, chiếm lối đi đông quá không chen vào nổi chen nhau vào mua hàng chen lên phía trước xen lẫn v& [..]
|
5 |
chenChen , là thành viên nhóm nhạc K-Pop, Mandopop của SM Entertainment được ra mắt năm 2012 mang tên EXO. Anh thuộc phân nhóm EXO-M hoạt động tại Trung Quốc.Chen sinh ngày 21 tháng 9 năm 1992, anh trúng [..]
|
6 |
chenChen| genus_authority = Boie, 1822| subdivision_ranks = | subdivision = | range_map=| synonyms=}}Chen là một chi chim trong họ Vịt.
|
7 |
chenDanh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.Thể loại:Họ VịtThể loại:Phân họ Ngỗng
|
<< tỷ trọng | chẽn >> |