1 |
vô biên(Văn chương) rộng lớn đến mức như không có giới hạn sức mạnh vô biên hạnh phúc vô biên Đồng nghĩa: vô bờ, vô hạn
|
2 |
vô biên Chỗ không có giới hạn; khoảng không. | : ''Đem ánh sáng.'' | : ''Lê-nin đến cùng trời cuối đất, vượt.'' | : '', chiếu rọi các tinh cầu (Sóng Hồng)'' | Không có giới hạn. | : ''Hạnh phúc '''vô biên'' [..]
|
3 |
vô biêntt (H. biên: bờ, giới hạn) Không có giới hạn: Hạnh phúc vô biên.dt Chỗ không có giới hạn; khoảng không: Đem ánh sáng Lê-nin đến cùng trời cuối đất, vượt , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng-hồng).. Các kết [..]
|
4 |
vô biêntt (H. biên: bờ, giới hạn) Không có giới hạn: Hạnh phúc vô biên. dt Chỗ không có giới hạn; khoảng không: Đem ánh sáng Lê-nin đến cùng trời cuối đất, vượt , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng-hồng).
|
5 |
vô biênappamaññā (nữ)
|
6 |
vô biênAnanta (S). Endless, boundless.limitless, infinite, i.e. like space.
|
<< vóc dáng | vô danh >> |