1 |
vô địnhkhông có định hướng, không được xác định rõ mây bay vô định cuộc đời phiêu lưu vô định có vô số nghiệm phương trình vô [..]
|
2 |
vô địnhTên một con sông ở biên thuỳ tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc). Ngày xưa ở con sông ấy đã xảy ra nhiều cuộc chiến tranh giữa người Hán và người Hồ, làm cho rất nhiều người bị chết. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
vô định | (Xem từ nguyên 1) Không biết rõ là ai. | : ''Nắm xương '''vô định''' đã cao bằng đầu (Truyện Kiều)'' | : ''Không yên một chỗ:.'' | : ''Mây '''vô định''' bay quanh ngoài mái (Tự tình khú [..]
|
4 |
vô địnhTên một con sông ở biên thuỳ tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc). Ngày xưa ở con sông ấy đã xảy ra nhiều cuộc chiến tranh giữa người Hán và người Hồ, làm cho rất nhiều người bị chết
|
5 |
vô định1 tt (H. định: yên, không chuyển) Không biết rõ là ai: Nắm xương vô định đã cao bằng đầu (K); Không yên một chỗ: Mây vô định bay quanh ngoài mái (Tự tình khúc). 2 tt (toán) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải: Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình. [..]
|
<< vôi | vò >> |