1 |
vò Thứ hũ lớn. | : ''Một con lợn béo, một '''vò''' rượu tăm. (ca dao) .'' | : '''''Vò''' đựng muối khô thì trời còn nắng. (tục ngữ)'' | | Đphg Hà. | : ''Khoai bị '''vò'''.'' | Lấy tay hoặc chân mà l [..]
|
2 |
vòtức là con tò vò. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vò": . V va và vả vá vạ vai vài vải vại more...-Những từ có chứa "vò": . Ba Vòng giày vò hương [..]
|
3 |
vò1 dt. Thứ hũ lớn: Một con lợn béo, một vò rượu tăm (cd.) Vò đựng muối khô thì trời còn nắng (tng.). 2 đgt. Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối: vò đầu vò lúa vò giấy vò quần áo rối như tơ vò (tng.). 3 tt., đphg Hà: Khoai bị vò.
|
4 |
vòtức là con tò vò
|
5 |
vòhũ lớn vò rượu Động từ chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay hay bàn chân, làm cho nhàu nát, rối bời hoặc làm cho sạch v&ogra [..]
|
<< vô định | bằng hữu >> |