Ý nghĩa của từ vò là gì:
vò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vò mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Thứ hũ lớn. | : ''Một con lợn béo, một '''vò''' rượu tăm. (ca dao) .'' | : '''''Vò''' đựng muối khô thì trời còn nắng. (tục ngữ)'' | | Đphg Hà. | : ''Khoai bị '''vò'''.'' | Lấy tay hoặc chân mà l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


tức là con tò vò. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vò": . V va và vả vá vạ vai vài vải vại more...-Những từ có chứa "vò": . Ba Vòng giày vò hương [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. Thứ hũ lớn: Một con lợn béo, một vò rượu tăm (cd.) Vò đựng muối khô thì trời còn nắng (tng.). 2 đgt. Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối: vò đầu vò lúa vò giấy vò quần áo rối như tơ vò (tng.). 3 tt., đphg Hà: Khoai bị vò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down


tức là con tò vò
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down


hũ lớn vò rượu Động từ chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay hay bàn chân, làm cho nhàu nát, rối bời hoặc làm cho sạch v&ogra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vô định bằng hữu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa