1 |
vô ích (xem từ nguyên 1) Không có ích lợi gì. | : ''Bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất '''vô ích''' (Phạm Văn Đồng)''
|
2 |
vô íchtt (H. ích: lợi cho mình) Không có ích lợi gì: Bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất vô ích (PhVĐồng).
|
3 |
vô íchtt (H. ích: lợi cho mình) Không có ích lợi gì: Bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất vô ích (PhVĐồng).
|
4 |
vô íchkhông có ích lợi gì, không được việc gì tốn công vô ích chuyện đã rồi, có cố gắng cũng vô ích Đồng nghĩa: vô [..]
|
5 |
vô íchasāra (tính từ), mogha (tính từ), nibbhoga (tính từ), nippalāpa (tính từ), nipphala (tính từ), nirattha (tính từ), thaka (tính từ), tuccha (tính từ), viphala (tính từ)
|
<< võng | dập dìu >> |