Ý nghĩa của từ vó câu là gì:
vó câu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vó câu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vó câu mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vó câu


Vó ngựa, bước chân ngựa. | : '''''Vó câu''' khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vó câu


dt. Vó ngựa, bước chân ngựa: Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vó câu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vó câu": . vó câu vô chủ Vụ Cầu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vó câu


dt. Vó ngựa, bước chân ngựa: Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vó câu


(Từ cũ, Văn chương) vó ngựa, bước chân ngựa "Đoạn trường thay! Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh." (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vòng kiềng vóc dáng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa