1 |
vòi voikara (nam), soṇḍā (nữ)
|
2 |
vòi voi Loài cây mọc hoang, lá có lông, có cụm hoa dài trông giống với con voi. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), "Cây vòi voi chứa độc tố cao nhưng không có hiệu quả tức thì mà âm ĩ về sau. Nó gây rối loạn [..]
|
3 |
vòi voidt (thực) Loài cây mọc hoang, lá có lông, có cụm hoa dài trông giống với con voi: Đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vòi voi". Những từ có chứa "vòi voi" in its de [..]
|
4 |
vòi voidt (thực) Loài cây mọc hoang, lá có lông, có cụm hoa dài trông giống với con voi: Đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.
|
5 |
vòi voicây mọc hoang, thân cỏ, lá có lông nhám, cụm hoa dài và cuộn lại ở đầu ngọn trông giống vòi của con voi, dùng làm thuốc. [..]
|
6 |
vòi voiMàu vòi voi là màu có sắc từ tím trung bình, nhạt, hay chói tới màu tía ánh đỏ trung bình hay đậm. Ngoài ra nó cũng có thể là màu tía ánh xám. Một mẫu của màu này có giá trị như hình bên. Số Hex = #D [..]
|
7 |
vòi voiVòi voi có thể là:
|
8 |
vòi voiVòi voi (là vì cụm hoa của cây giống như hình vòi con voi), còn gọi là cẩu vĩ trùng, đại vĩ đạo, tên khoa học là Heliotropium indicum L. , thuộc họ Vòi voi . Cây mọc hoang khắp nơi, dân gian thường dù [..]
|
<< tương giao | đa diện >> |