1 |
tương giao Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau. | : '''''Tương giao''' của hai mặt phẳng là một đường thẳng.'' | Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau. | .
|
2 |
tương giao(Từ cũ) giao thiệp, kết thân với nhau "Miếng trầu là nghĩa tương giao, Muốn cho đây đấy duyên vào hợp duyên." (Cdao)
|
3 |
tương giao1. đg. Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau. 2. (toán). d. Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau: Tương giao của hai mặt phẳng là một đường thẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương giao". Những [..]
|
4 |
tương giao1. đg. Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau. 2. (toán). d. Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau: Tương giao của hai mặt phẳng là một đường thẳng.
|
<< trọng lượng | vòi voi >> |