Ý nghĩa của từ vò võ là gì:
vò võ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vò võ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vò võ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vò võ


từ gợi tả cảnh sống lẻ loi, đơn độc kéo dài "Nhớ em vắng vẻ cô phòng, Một mình vò võ đêm đông lạnh lùng." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vò võ


tt, trgt Chơ vơ, lẻ loi: Song sa vò võ phương trời, nay hoàng hôn đã lại mai hôn hoàng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vò võ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vò võ": . vá víu vấy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vò võ


tt, trgt Chơ vơ, lẻ loi: Song sa vò võ phương trời, nay hoàng hôn đã lại mai hôn hoàng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vò võ


Chơ vơ, lẻ loi. | : ''Song sa '''vò võ''' phương trời, nay hoàng hôn đã lại mai hôn hoàng (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dìu dặt véo von >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa