Ý nghĩa của từ dìu dặt là gì:
dìu dặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dìu dặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dìu dặt mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dìu dặt


Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia. | : ''Phím đàn '''dìu dặt''' tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều)'' | : ''Động phòng '''dìu dặt''' chén mồi, bâng khuâng duyên mới [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dìu dặt


tt, trgt. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia: Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (K); Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (K).. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dìu dặt


tt, trgt. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia: Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (K); Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

dìu dặt


lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh) tiếng sáo dìu dặt Đồng nghĩa: dặt dìu, dập dì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< canh cánh vò võ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa