1 |
dìu dặt Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia. | : ''Phím đàn '''dìu dặt''' tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều)'' | : ''Động phòng '''dìu dặt''' chén mồi, bâng khuâng duyên mới [..]
|
2 |
dìu dặttt, trgt. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia: Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (K); Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (K).. Các kế [..]
|
3 |
dìu dặttt, trgt. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia: Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (K); Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (K).
|
4 |
dìu dặtlúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh) tiếng sáo dìu dặt Đồng nghĩa: dặt dìu, dập dì [..]
|
<< canh cánh | vò võ >> |