Ý nghĩa của từ canh cánh là gì:
canh cánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ canh cánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa canh cánh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

canh cánh


tt, trgt. Vương vấn, không quên đi được: Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (K); Cứ lo canh cánh không ngủ được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canh cánh". Những từ có chứa "canh cánh" in i [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

canh cánh


Vương vấn, không quên đi được. | : ''Nỗi nàng '''canh cánh''' bên lòng biếng khuây (Truyện Kiều)'' | : ''Cứ lo '''canh cánh''' không ngủ được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

canh cánh


tt, trgt. Vương vấn, không quên đi được: Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (K); Cứ lo canh cánh không ngủ được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

canh cánh


(điều lo, nghĩ) lúc nào cũng ở bên lòng, không để cho yên lo canh cánh canh cánh bên lòng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phảng phất dìu dặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa