1 |
véo vontt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH). [..]
|
2 |
véo vontt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH).
|
3 |
véo von(âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, nghe vui và êm tai chim hót véo von "Chinh phu ruổi ngựa lên miền Bắc, Tiếng địch bê [..]
|
4 |
véo von Nói âm thanh lên xuống du dương. | : ''Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc '''véo von''' bên lầu ()'' | : ''Giọng hát '''véo von''' của cô thôn nữ.'' | : ''Cuốc kêu sầu, vượn hót '''véo [..]
|
<< vò võ | hắt hiu >> |