Ý nghĩa của từ vé là gì:
vé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vé mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Miếng giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian... để đi tàu xe hay xem giải trí. | : '''''Vé''' xe lửa.'' | : ''Mua '''vé''' tàu.'' | : '''''Vé''' xem ca nhạc.'' | : '''''Vé''' chợ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. Miếng giấy nhỏ ghi số tiền, thời gian... để đi tàu xe hay xem giải trí: vé xe lửa mua vé tàu vé xem ca nhạc vé chợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v., thường chỉ dùng được một lần vé xem kịch mua mấy vé xổ số đặt vé m&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vãng lai véo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa