Ý nghĩa của từ vãn là gì:
vãn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vãn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vãn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãn


Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn. | : ''Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát '''vãn'''.'' | Sắp hết người; Sắp tàn. | : ''Chợ đã '''vãn''' người.'' | : ''Cửa hàng đã '''vãn''' khách.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãn


1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn.2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách; Công việc đến nay đã vãn.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vãn


1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn. 2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách; Công việc đến nay đã vãn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vây cánh vãng lai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa