Ý nghĩa của từ vây cánh là gì:
vây cánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vây cánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vây cánh mình

1

0   2

vây cánh


Người cùng phe cánh, bè đảng. | : ''Có nhiều '''vây cánh'''.'' | : ''Muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0   2

vây cánh


dt. Người cùng phe cánh, bè đảng: có nhiều vây cánh muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.
Nguồn: vdict.com

3

0   2

vây cánh


dt. Người cùng phe cánh, bè đảng: có nhiều vây cánh muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0   2

vây cánh


tập hợp người câu kết với nhau vì những quyền lợi riêng không chính đáng (nói khái quát) thu nạp để thêm v&acir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

Thêm ý nghĩa của vây cánh
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< vâng lời vãn >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa