1 |
vây cánh Người cùng phe cánh, bè đảng. | : ''Có nhiều '''vây cánh'''.'' | : ''Muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.''
|
2 |
vây cánhdt. Người cùng phe cánh, bè đảng: có nhiều vây cánh muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.
|
3 |
vây cánhdt. Người cùng phe cánh, bè đảng: có nhiều vây cánh muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.
|
4 |
vây cánhtập hợp người câu kết với nhau vì những quyền lợi riêng không chính đáng (nói khái quát) thu nạp để thêm vây cánh Đồng ng [..]
|
<< vâng lời | vãng lai >> |