Ý nghĩa của từ vâng lời là gì:
vâng lời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vâng lời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vâng lời mình

1

4 Thumbs up   6 Thumbs down

vâng lời


Vâng lời nghĩa là nghe và làm theo điều người trên đã bảo. VÍ dụ: người Cha bảo con hãy đi ra vườn bắt một con vịt làm thịt cho Cha ăn. Người con nghe và làm theo đã ra vườn bắt con vịt làm thịt cho Cha mình ăn. Đó là vâng lời.
Phan Quốc Hoài - 2022-09-21

2

0 Thumbs up   6 Thumbs down

vâng lời


Vâng theo lời của người trên. | : ''Đứa trẻ biết '''vâng lời'''.'' | : ''Vâng theo lời cha mẹ .'' | : '''''Vâng lời''' khuyên giải thấp cao,.'' | : ''Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.'' | : ''Tương (< [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   6 Thumbs down

vâng lời


đgt. Vâng theo lời của người trên: Đứa trẻ biết vâng lời vâng theo lời cha mẹ Vâng lời khuyên giải thấp cao, Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "v [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   6 Thumbs down

vâng lời


đgt. Vâng theo lời của người trên: Đứa trẻ biết vâng lời vâng theo lời cha mẹ Vâng lời khuyên giải thấp cao, Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   6 Thumbs down

vâng lời


anuvattana (trung), subbaca (tính từ), sovacassatā (nữ), vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), vidheyya (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< vân vê vây cánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa