1 |
vâng lờiVâng lời nghĩa là nghe và làm theo điều người trên đã bảo. VÍ dụ: người Cha bảo con hãy đi ra vườn bắt một con vịt làm thịt cho Cha ăn. Người con nghe và làm theo đã ra vườn bắt con vịt làm thịt cho Cha mình ăn. Đó là vâng lời.
|
2 |
vâng lời Vâng theo lời của người trên. | : ''Đứa trẻ biết '''vâng lời'''.'' | : ''Vâng theo lời cha mẹ .'' | : '''''Vâng lời''' khuyên giải thấp cao,.'' | : ''Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.'' | : ''Tương (< [..]
|
3 |
vâng lờiđgt. Vâng theo lời của người trên: Đứa trẻ biết vâng lời vâng theo lời cha mẹ Vâng lời khuyên giải thấp cao, Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "v [..]
|
4 |
vâng lờiđgt. Vâng theo lời của người trên: Đứa trẻ biết vâng lời vâng theo lời cha mẹ Vâng lời khuyên giải thấp cao, Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều).
|
5 |
vâng lờianuvattana (trung), subbaca (tính từ), sovacassatā (nữ), vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), vidheyya (tính từ)
|
<< vân vê | vây cánh >> |